Dotatate gallium Ga-68
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dotatate gallium (Ga-68) là một chất tương tự thụ thể somatostatin-2, được gắn nhãn phóng xạ với gallium 68 như một đồng vị phóng xạ positron. Ga-68 dotatate có ái lực cao với thụ thể somatostatin-2 và nó được đào thải nhanh chóng từ các vị trí không nhắm mục tiêu mang lại cho nó một ứng cử viên lý tưởng để chẩn đoán hình ảnh khối u thần kinh. Dotatate gallium (Ga-68) khám phá khả năng phát hiện xạ hình của thụ thể somatostatin và đặc điểm này có xu hướng thay đổi với cấp độ khối u mang lại cho Ga-68 dotate một giá trị chẩn đoán cao. [A31353] Dotatate gallium 68 được phát triển bởi Advanced Accelerator Application USA, Inc và được FDA phê duyệt vào ngày 1 tháng 6 năm 2016.
Dược động học:
Hình ảnh dựa trên thụ thể somatostatin là lựa chọn ưu tiên trong chẩn đoán và quản lý khối u thần kinh. Cơ sở cho cơ chế của dotatate gallium 68 là liên kết của một chất tương tự phối tử được đánh dấu phóng xạ, trong trường hợp này, vị trí gắn kết ưa thích của chúng là các thụ thể của tiểu loại 2. Các tế bào ác tính được báo cáo để biểu hiện quá mức thụ thể somatostatin 2. Dotatate gallium 68 là một hạt nhân phóng xạ β + có năng suất phát xạ có thể được phát hiện bằng chụp cắt lớp phát xạ positron và do đó liên kết chọn lọc với thụ thể somatostatin được biểu hiện quá mức sẽ được phát hiện. [A31364]
Dược lực học:
Sự biểu hiện quá mức của thụ thể somatostatin trong mô khối u đã được nghiên cứu rộng rãi và việc sử dụng liệu pháp xạ hình để chẩn đoán khối u thần kinh đã xảy ra kể từ khi những năm 90 năn nỉ. Sự phát triển của chụp cắt lớp phát xạ positron đã có một lĩnh vực mới nổi và đang phát triển để phát hiện ra chất đánh dấu tương tự somatostatin như dotatate gallium 68. [A31364] Ngay cả sau khi báo cáo, hồ sơ dược lý của dotatate gallium 68 vẫn chưa được nghiên cứu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mivacurium.
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ/ thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 2mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Natalizumab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch để tiêm truyền: 150 mg, 300 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednicarbate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi (0,1%); thuốc mỡ bôi ngoài da (0,1%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nisoldipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi (nhóm dihydropyridin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài: 8,5 mg; 17 mg; 25,5 mg; 34 mg; hoặc 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Sản phẩm liên quan











